_Chiều dài băng 1400 mm |
|
|
|
|
_Chiều cao băng 700 mm - |
|
|
|
|
_ Bốn bánh xe dùng để di chuyển, 04 chân đỡ dùng để tăng đưa |
|
_ Lan can bằng Inox |
|
|
|
|
_ Khung sắt: có sơn tĩnh điện
![](../../data/news/2434/ResizedImage600450-IMG-2549.jpg)
|
|
|
|
|
B- Năng suất: |
|
|
|
|
_Năng suất cân 60 tấn/giờ/bao 50 kg |
|
|
|
|
_Phạm vi cân: bao lọai 25 - 50 kg |
|
|
|
|
_Sai số cho phép: + 20 gam |
|
|
|
|
_Khoảng cách tối thiểu giữa 2 bao : 1m |
|
|
|
|
C- Tủ điều khiển: |
|
|
|
|
_ Màn hình cảm ứng HMI Samkoon kích thước 7 inc, hiển thị giá trị cân, giá trị từng bao, tổng khối lượng cộng dồn và trọng lượng hàng nhập ( giá trị cộng dồn kết quả) |
_ Đầu cân loại: IND_Đài Loan (độ phân giải 30.000 e , màn hình led đỏ, cổng giao tiếp RS 232, modbus RTU) |
_ Máy in nhiệt (Đài Loan): in theo từng bao và theo tổng cộng từng phương tiện |
|
_ Cổng kết nối RS232, RS485 |
|
|
|
|
_ Đèn báo kiểm tra khối lượng: 03 màu Xanh - Đỏ - Vàng |
|
|
D- Cảm ứng lực: |
|
|
|
|
_Bốn (04) Loadcell HSX-A 100 kg (MK-Cell USA) dạng thanh chống rung nên đảm bảo độ chính xác cao và hộp nối cộng tín hiệu 4 Loadcell.
|